Hyundai Stargazer “chào sân” thị trường Việt Nam với 3 phiên bản gồm: Stargazer 1.5 Tiêu chuẩn; Stargazer X và Stargazer X Cao cấp . Mẫu xe MPV đến từ Hàn Quốc sẽ cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ là Toyota Veloz, Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga trong phân khúc xe đa dụng cỡ nhỏ dưới 1 tỷ đồng. Nội dung so sánh các phiên bản Hyundai Stargazer dưới đây rất hữu ích trong việc giúp bạn đưa ra quyết định nên mua xe Stargazer nào?
So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer: Giá bán & Giá xe lăn bánh
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer khác nhau tùy thuộc vào phiên bản và nơi khách hàng đăng ký xe. Dưới đây là mức giá bán của 3 phiên bản Stargazer ở thời điểm hiện tại:
STT | Phiên bản | Giá xe (Vnđ) | Giá lăn bánh |
1. | Stargazer Tiêu chuẩn | 489.000.000 | Liên hệ |
2. | Stargazer X | 559.000.000 | Liên hệ |
3. | Stargazer X Cao cấp | 599.000.000 | Liên hệ |
Hyundai Stargazer mới được giới thiệu tại Việt Nam với 7 lựa chọn màu sắc: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Xám và 2 màu mới Trắng mờ, Vàng mờ có giá cao hơn 3 triệu.
Khuyến mãi xe Hyundai Stargazer 2024
Hyundai Thành Công Ngọc Phát triển khai chương trình Ưu đãi đặt biệt dành cho khách hàng mua xe Hyundai Stagazer ở Đồng Nai.
- Ưu đãi từ nhà máy Hyundai.
- Giảm giá đặc biệt cho khách hàng đặt cọc sớm.
- Gói quà tặng phụ kiện xe Hyundai chính hãng.
- Hỗ trợ mua xe Hyundai Stargazer trả góp với lãi suất ưu đãi.
Liên hệ nhận Khuyến Mãi TỐT nhất xe Hyundai Stargazer.
091 728 6162So sánh xe Hyundai Stargazer: Kích thước & Trang bị ngoại thất
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,460 x 1,780 x 1,698 | 4,495 x 1,815 x 1,710 | 4,495 x 1,815 x 1,710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 | 40 | 40 |
Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | LED |
Thông số lốp | 205/55R16 | 205/50R17 | 205/50R17 |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
So với các mẫu xe trong cùng phân khúc, Hyundai Stargazer là chiếc MPV 7 chỗ có chiều dài lớn nhất. Điều này đồng nghĩa với việc chiếc xe của Hyundai có lợi thế hơn cả về mặt không gian.
Thiết kế ngoại thất của Stargazer lấy cảm hứng từ ngôn ngữ “Pioneering Spirit”, gây ấn tượng bởi những đường nét tinh tế, hiện đại, hướng đến tương lai. Thanh ánh sáng mỏng trên mui xe gợi nhớ đến mẫu Staria, trong khi đó, đèn pha và lưới tản nhiệt phức tạp mang lại vẻ ngoài giống như Tucson và Creta.
Có 2 tùy chọn đèn pha là LED và Halogen. Trong đó, đèn LED sáng hơn; phạm vi chiếu sáng rộng hơn; sử dụng ít năng lượng hơn và tuổi thọ tương đương với tuổi thọ xe. Tuy nhiên, đèn halogen cũng có nhiều ưu điểm như: giá rẻ để thay thế và ánh sáng hơi vàng, ít chói hơn.
Mua xe Hyundai Stargazer với giá Tốt nhất Đồng Nai theo Hotline bên dưới.
091 728 6162Chiếc MPV của Hyundai “cưỡi” trên bộ mâm hợp kim 16 inch (bản Tiêu chuẩn) và 17 inch (bản X và X Cao cấp), nhưng chúng có 2 tông màu hoặc 1 tông màu tùy thuộc vào phiên bản khách hàng chọn.
Chiếm mọi spotlight ở đuôi xe là cụm đèn hậu dạng chữ H kéo dài hết chiều rộng của xe.
Mua xe Hyundai Stargazer với giá Tốt nhất Đồng Nai theo Hotline bên dưới.
091 728 6162So sánh xe Hyundai Stargazer: Nội thất & Trang bị tiện nghi
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Ghế da cao cấp | Nỉ cao cấp | Có | Có |
Điều hòa tự động | Không | Không | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5 inch | LCD 4.2 inch | LCD 4.2 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng | Không | 10,25 inch | 10,25 inch |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm Smartkey và đề nổ từ xa | Không | Có | Có |
Màu nội thất | Đen | Đen chỉ đỏ | Đen chỉ đỏ |
Trong số tất cả những chiếc MPV dưới 1 tỷ đồng đang được bán trên thị trường, cabin của Hyundai Stargazer sở hữu nhiều tính năng hơn cả. Buồng lái bao gồm: vô lăng đa chức năng 4 chấu thế hệ mới; bảng điều khiển kỹ thuật số hoàn toàn phía sau trông hiện đại và lôi cuốn; bảng điều khiển thiết bị vận hành tốt…
Hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 10.25 inch đi kèm với Apple CarPlay và Android Auto chỉ có ở phiên bản Stargazer X và X Cao cấp. Phiên bản Tiêu chuẩn tuy không có sự hiện diện của màn hình trung tâm, nhưng có khung viền sẵn để người dùng có thể độ màn hình Android.
Cũng với Stargazer Tiêu chuẩn, người dùng có thế ngồi bọc vải với các ưu điểm là: mềm mại; ít hấp thụ nhiệt khi trời nóng; ấm hơn khi trời lạnh. Trong khi các phiên bản cao hơn được trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp, dễ vệ sinh và làm sạch.
Với chiều dài cơ sở lớn hang, cabin phía sau của Stargazer rộng rãi hơn các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc. Chiếc MPV này còn mang lại cảm giác thiết thực với cửa gió điều hòa; cổng sạc thiết bị di động; giá để cốc ở bảng điều khiển trung tâm phía trước và miếng đệm cửa.
Liên hệ mua xe Hyundai Stargazer mới nhất ở Đồng Nai.
091 728 6162So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer: Tính năng an toàn
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước / sau | Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | Không | Không | Có |
Hệ thống đèn tự động thông minh AHB | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Túi khí kép phía trước; hệ thống cảm biến sau; phanh ABS, EBD và BA là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản Stargazer. Chỉ các phiên bản X và X Cao cấp mới được trang bị Camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử; khởi hành ngang dốc; kiểm soát lực kéo và cảnh báo áp suất lốp.
Trong khi đó, phiên bản X Cao cấp đều đi kèm với những trang bị an toàn tiên tiến như: cảnh báo điểm mù; cảnh báo va chạm; hỗ trợ giữ làn đường… thuộc gói an toàn Hyundai Smartsense.
Mua xe Hyundai Stargazer với giá Tốt nhất Đồng Nai theo Hotline bên dưới.
091 728 6162Xem thêm: So sánh Hyundai Stargazer X và X Cao cấp – MPV 7 chỗ
So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer: Động cơ & Khung gầm
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Động cơ | Smartstream G1.5 | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 115 / 6.300 | 115 / 6.300 | 115 / 6.300 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 144 / 4.500 | 144 / 4.500 | 144 / 4.500 |
Hộp số | Vô cấp | Vô cấp | Vô cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa 4 bánh | Đĩa 4 bánh |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thông số lốp | 205/55 R16 | 205/50 R17 | 205/50 R17 |
Liên hệ lái thử Hyundai Stargazer X ở Đồng Nai.
091 728 6162Stargazer chỉ có một tùy chọn động cơ, đó là động cơ xăng 4 xi-lanh hút khí tự nhiên Smartstream G1.5, dung tích 1.5L. Cỗ máy này tạo ra công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh mà động cơ tạo ra được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động CVT.
Thiết lập hệ thống treo của xe gồm các thanh chống MacPherson ở phía trước và thanh cân bằng ở phía sau. Lực dừng được cung cấp bởi phanh đĩa phía trước và phanh tang trống phía sau.
Nên mua phiên bản Hyundai Stargazer nào?
Là một thương hiệu ô tô danh tiếng trên thị trường, Hyundai luôn tìm hiểu người dùng đang tìm kiếm điều gì ở một chiếc xe để có thể thỏa mãn mong muốn của họ. Đó là lý do tại sao Hyundai Thành Công giới thiệu Stargazer vì đây không chỉ là một sản phẩm gây ấn tượng mạnh mà còn là một sản phẩm thay đổi cuộc chơi trong phân khúc MPV dưới 600 triệu đồng.
Vậy, nên mua phiên bản Hyundai Stargazer nào? Nếu ngân sách của người mua có hạn, hoặc mục đích của người mua là chạy dịch vụ, Hyundai Ngọc Phát khuyên bạn nên lựa chọn Stargazer Tiêu Chuẩn với giá bán 489 triệu đồng cùng trang bị nội thất cơ bản và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.
Với giá bán cao hơn một chút, Stargazer X với giá 559 triệu sẽ mang đến cho người dùng nhiều công nghệ tiên tiến hơn, cùng những trải nghiệm thú vị hơn.
Trong khi đó, phiên bản Stargazer X Cao cấp giá công bố chỉ 599 triệu, đi kèm cùng với những tiện nghi đẳng cấp và nhiều công nghệ an toàn tiên tiến như Hyundai Smartsense cho thấy chúng đáng giá đến từng đồng.
Cảm ơn Quý khách đã theo dõi bài viết So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer. Quý anh chị có nhu cầu tìm hiểu, mua sắm xe Hyundai Stargazer; hoặc cần tư vấn, hỗ trợ, có thể liên hệ với em Điền theo số Hotline: 091 728 6162. Hoặc ghé thăm Showroom Hyundai Ngọc Phát tại:
- Trụ sở chính: Số 26/6, Khu phố 1, Phường Bửu Long, Biên Hòa, Đồng Nai
- Chi nhánh Biên Hòa: D22, Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Mr Điền – Hyundai Ngọc Phát
“Tư vấn tận tâm, tận tình hỗ trợ”.